- Corolla Altis 2020
- xăng dung tích 1.798 cm3
- Giá: Liên hệ
- Cập nhật ✅ Giá xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8E MT, 1.8E CVT, 1.8G CVT, 2.0V CVT, Sport CVT tháng 08 năm 2020.
Hotline: 0905.125.507
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 08/2020
Mọi người thường quan niệm rằng các mẫu sedan của Toyota sẽ có kiểu dáng trung tuổi, bền bỉ và giữ giá khi bán lại, tuy nhiên, Toyota Corolla Altis không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại. Thiết kế của xe được trẻ hóa, phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tiềm năng, là mẫu xe được Toyota Việt Nam kỳ vọng lớn. Tháng 10/2018, mẫu xe Nhật đã được cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới bên cạnh màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai cho 4 phiên bản sử dụng hộp số CVT.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2020 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất trong tháng 08/2020 có sự xuất hiện của những phiên bản nâng cấp mới. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS THÁNG 08 NĂM 2020 | |
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 (-28) |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 (-28) |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 |
*** 4 phiên bản hộp số CVT đều có thêm màu sơn trắng ngọc trai, có giá cao hơn các màu khác 8 triệu đồng.
>>>Tham khảo bảng: Bảng giá xe Toyota mới nhất
Toyota Corolla Altis 2020 có khuyến mại gì trong tháng 08?
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Corolla Altis 2020 với nhiều khuyến mại tại các đại lý: Tại đây
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2020 như thế nào?
Oto.com.vn đã ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.
>>>Tham khảo: So sánh Toyota Corolla Altis cũ và mới
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 |
Phí trước bạ | 83.640.000 | 69.700.000 | 83.640.000 | 76.670.000 | 69.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 803.020.700 | 789.080.700 | 784.020.700 | 777.050.700 | 770.080.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 |
Phí trước bạ | 88.920.000 | 74.100.000 | 88.920.000 | 81.510.000 | 74.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 852.300.700 | 837.480.700 | 833.300.700 | 825.890.700 | 818.480.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | 87.960.000 | 80.630.000 | 73.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |